N
Người Lái Đò
Guest
Thiệu Tử Thần Số
邵子會經世64卦數表
Thiệu tử hội kinh thế 64 quái sổ biểu
乾101夬102大有103大壯104
Can 101 quái 102 đại hữu 103 đại tráng 104
履201兌202睽203歸妺204
Lý 201 đoái 202 khuê 203 quy muội 204
同人301革302離303豐304
Đồng nhân 301 cách 302 ly 303 phong 304
無妄401隨402噬嗑403雷404
Vô vọng 401 tùy 402 phệ hạp 403 lôi 404
姤501大過502鼎503恒504
Cấu 501 đại quá 502 đỉnh 503 hằng 504
訟601困602未濟603解604
Tụng 601 khốn 602 vị tể 603 giải 604
遁701咸702旅703小過704
Độn 701 hàm 702 lữ 703 tiểu quá 704
否801萃802晉803豫804
Phủ 801 tụy 802 tấn 803 dự 804
小畜105需106大畜107泰108
Tiểu súc 105 nhu 106 đại súc 107 thái 108
中孚205節206損207臨208
Trung phu 205 tiết 206 tổn 207 lâm 208
家人305既濟306賁307明夷308
Gia nhân 305 ký tể 306 bí 307 minh di 308
益405屯406頤407復408
Ích 405 đồn 406 di 407 phục 408
巽505井506蠱507升508
Tốn 505 tỉnh 506 cổ 507 thăng 508
渙605坎606蒙607師608
Hoán 605 khảm 606 mông 607 sư 608
漸705蹇706艮707謙708
Tiệm 705 kiển 706 cấn 707 khiêm 708
觀805比806剝807坤808
Quan 805 bỉ 806 bác 807 khôn 808
96气數表
96 khí sổ biểu
聲音數
Thanh âm sổ
明1010介4010花7010葵10010
Minh 1010 giới 4010 hoa 7010 quỳ 10010
知1020宮4020定7020艮10020
Tri 1020 cung 4020 định 7020 cấn 10020
刁1030向4030退7030黃10030
Điêu 1030 hướng 4030 thối 7030 hoàng 10030
清1040心4040審7040去10040
Thanh 1040 tâm 4040 thẩm 7040 khứ 10040
喻1050思4050百7050匣10050
Dụ 1050 tư 4050 bách 7050 hạp 10050
奉1060禾4060牙7060寺10060
Phụng 1060 hòa 4060 nha 7060 tự 10060
徹1070兌4070泥7070玉10070
Triệt 1070 đoái 4070 nê 7070 ngọc 10070
夫1080用4080法7080內10080
Phu 1080 dụng 4080 pháp 7080 nội 10080
可2010來5010斗8010龍11010
Khả 2010 lai 5010 đẩu 8010 11010
端2020乃5020土8020凡11020
Đoan 2020 nãi 5020 thổ 8020 phàm 11020
古2030坎5030群8030口11030
Cổ 2030 khảm 5030 quần 8030 khẩu 11030
曉2040精5040床8040穿11040
Hiểu 2040 tinh 5040 sàng 8040 xuyên 11040
良2050日5050影8050化11050
Lương 2050 nhật 5050 ảnh 8050 hóa 11050
非2060山5060欠8060老11060
Phi 2060 san 5060 khiếm 8060 lão 11060
透2070巽5070象8070近11070
Thấu 2070 tốn 5070 tượng 8070 cận 11070
敷2080走5080疑8080賢11080
Phu 2080 tẩu 5080 nghi 8080 hiền 11080
黑3010滂6010元9010尾12010
Hắc 3010 bàng 6010 nguyên 9010 vĩ 12010
多3020瑩6020澄9020文12020
Đa 3020 oánh 6020 trừng 9020 văn 12020
見3030丹6030香9030離12030
Kiến 3030 đan 6030 hương 9030 ly 12030
從3040邪6040照9040禪12040
Tòng 3040 tà 6040 chiếu 9040 thiện 12040
卜3050旦6050寶9050平12050
Bốc 3050 đán 6050 bảo 9050 bình 12050
孔3060微6060邦9060未12060
Khổng 3060 vi 6060 bang 9060 vị 12060
安3070甲6070娘9070坤12070
An 3070 giáp 6070 nương 9070 khôn 12070
溪3080北6080並9080同12080
Khê 3080 bắc 6080 tịnh 9080 đồng 12080
Tìm Tiên Thiên Mệnh Quái
Tiên Thiên Mệnh Quái thường được gọi là Hà Lạc Lý Số Khởi Quái.
Trước hết chúng ta phải chuyển năm tháng ngày giờ sinh đổi thành Âm Lịch
Bát Tự. Trong Bát Tự sẻ có 4 Can và 4 Chi. Can thì phối số theo
phép Nạp Giáp cho hào và Số Lạc Thư. Chi thì theo Địa Chi Ngủ Hành và
Số Hà Đồ.
Thiên Can Phối Số
Giáp Nhâm Phùng Kiền Ất Quý Khôn
Bính Cấn Đinh Đoài Kỷ Ly môn
Tốn Tân Khãm Mậu Chấn Canh đồn.
Theo số Lạc Thư và Hậu Thiên Bát Quái thì
Kiền 6, Khãm 1, Cấn 8, Chấn 3
Tốn 4, Ly 9, Khôn 2, Đoài 7
vì vậy ta có bản Thiên Can Phối Số như sau:
Giáp Kiền 6
Ất Khôn 2
Bính Cấn 8
Đinh Đoài 7
Mậu Khãm 1
Kỷ Ly 9
Canh Chấn 3
Tân Tốn 4
Nhâm Kiền 6
Quý Khôn 2
Địa Chi Phối Số.
Theo Hà Đồ thì ta có
Thiên 1 Sinh Thủy, Địa 6 Thành Chi: Thủy 1,6
Địa 2 Sinh Hỏa, Thiên 7 Thành Chi: Hỏa 2,7
Thiên 3 Sinh Mộc, Địa 8 Thành Chi: Mộc 3,8
Địa 4 Sinh Kim, Thiên 9 Thành Chi: Kim 4,9
Thiên 5 Sinh Thổ, Địa 10 Thành Chi: Thổ 5,10
Địa Chi xếp theo ngủ hành ta có
Hợi Tý Thủy cho nên phối 1,6
Dần Mão Mộc cho nên phối 3,8
Tỵ Ngọ Hỏa cho nên phối 2,7
Thân Dậu Kim cho nên phối 4,9
Thìn Tuất Sửu Mùi Thổ cho nên phối 5,10.
Vì vậy ta có bản Địa Chi Phối Số như sau:
Hợi Tý 1,6
Dần Mão 3,8
Tỵ Ngọ 2,7
Thân Dậu 4,9
Thìn Tuất Sửu Mùi 5,10
Thí dụ: Nử có Bát Tự, niên Nhâm Ngọ, Tháng Đinh Mùi, Ngày Canh Thìn, Giờ Tân Tỵ
Ta có Bát Tự Phối Số như sau
Nhâm 6, Ngọ 2,7
Đinh 7, Mùi 5,10
Canh 3, Thìn 5,10
Tân 4, Tỵ 2,7
Sau khi phối số cho Bát Tự xong ta có thể tính Thiên Số và Địa Số
Thiên Số và Địa Số
Theo Dịch số thì ta có các số 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10
Thiên là số lẻ, Địa là số chẳn.
Cộng các số lẻ lại 1+3+5+7+9 = 25, cho nên Tổng Thiên Số được 25
Cộng các số chẳn lại 2+4+6+8+10 = 30, cho nên Tổng Địa Số được 30
Tương tự như trên ta cộng tất cả các số lẻ trong số của Bát Tự lại.
Nếu Tổng số là 25 thì số dư là 5
Nếu Tổng số lớn hơn 25 thì ta trừ đi 25, sau đó ta có số một số nhỏ hơn 25, tiếp tục tính theo số nhỏ hơn 25
Nếu Tổng số lẻ nhỏ hơn 25, mà là đơn số thì ta lấy số đó, nếu lớn hơn thì bỏ hàng chục lấy hàng đơn vị. Nếu hàng đơn vị là 0 thì ta lấy hàng chục (Như 23 thì ta lấy 3, 20 thì ta lấy 2, 13 thì lấy 3, 10 thì lấy 1)
Số đơn lấy được đó là Thiên Số
Tương tự như trên ta cộng tất cả các số chẳn trong số của Bát Tự lại.
Nếu Tổng số là 30 thì số dư là 3
Nếu Tổng số lớn hơn 30 thì ta trừ đi 30, sau đó ta có một số nhỏ hơn 30, và tiếp tục tính theo số nhỏ hơn 30
Nếu Tổng số nhỏ hơn 30, mà là đơn số thì ta lấy số đó, nếu lơn hơn thì bỏ hàng chục lấy hàng đơn vị. Nếu
hàng đơn vị là 0 thì ta lấy hàng chục. (Như cách lấy số nhỏ hơn 25 phía trên)
Số đơn lấy được đó là Địa Số.
Sau khi ta được Thiên Số và Địa Số thì theo bảng Hà Lạc Phối Quái, tức là số Lạc Thư phối Hậu Thiên Bát Quái như sau để lấy Thiên Số Quái và Địa Số Quái (Đơn Quái)
Bảng Hà Lạc Phối Quái
1 Khãm, 2 Khôn, 3 Đoài, 4 Tốn, 6 Kiền, 7 Đoài, 8 Cấn, 9 Ly.
Vậy nếu ta được số 5 thì sao? À trường hợp này thì hơi đặc biệt.
Để phối quái cho số 5 thì ta phải coi xem năm sinh thuộc Thương Nguyên, Trung Nguyên, hay Hạ Nguyên của Tam Nguyên 180 năm, và là Dương Nam Âm Nử hay Âm Nam Dương Nữ.
Năm sinh thuộc Thượng Nguyên 1864 – 1923 là 60 năm (Giáp Tý – Quý Hợi).
Năm sinh thuộc Trung Nguyên 1924 đến 1983 là 60 năm (Giáp Tý – Quý Hợi).
Năm sinh thuộc Hạ Nguyên 1984 đến 2043 là 60 năm (Giáp Tý – Quý Hợi).
Sau đó 180 năm Tam Nguyên lại bắt đầu Thương Trung Hạ.
Dương Nam Âm Nử hay Âm Nam Dương Nữ thì phải xem Niên Can hoặc Địa Chi xem chẳn hay lẻ như
Dương Nam/Nử thì Niên Can là Giáp,Bính,Mậu,Canh,Nhâm (Hay Niên Chi Tý,Dần,Thìn,Ngọ,Thân,Tuất)
Âm Nam/Nử thì Niên Can là Ất, Đinh, Kỷ, Tân, Quý (Hay Niên Chi Sữu,Mão,Tỵ,Mùi,Dậu,Hợi).
Số 5 phối quái theo như sau:
Thượng Nguyên thì Nam Cấn, Nữ Khôn
Trung Nguyên thì Dương Nam Âm Nữ Cấn, Âm Nam Dương Nữ Khôn
Hạ Nguyên thì Nam Ly, Nữ Đoài
Tới đây thì ta có Thiên Số Quái và Địa Số Quái, kết hợp 2 đơn quái lại để lập trùng quái theo sau:
Dương Nam Âm Nữ, Thiên Số Quái là Thượng Quái, Địa Số Quái là Hạ Quái.
Âm Nam Dương Nữ, Hạ Số Quái là Thương Quái, Thiên Số Quái là Hạ Quái.
Như thí dụ trên
Nử sinh có Bát Tự, niên Nhâm Ngọ, Tháng Đinh Mùi, Ngày Canh Thìn, Giờ Tân Tỵ
Trong niên trụ Can là Nhâm là Dương nên đây là Dương Nữ vậy
Bát Tự Phối Số như sau
Nhâm 6, Ngọ 2,7
Đinh 7, Mùi 5,10
Canh 3, Thìn 5,10
Tân 4, Tỵ 2,7
Thiên Số= 7+7+5+3+5+7 = 34 - 25 = 9
Theo bảng Hà Lạc Phối Quái
1 Khãm, 2 Khôn, 3 Đoài, 4 Tốn, 6 Kiền, 7 Đoài, 8 Cấn, 9 Ly.
9 là Ly vậy Thiên Số Quái là Ly
Địa Số = 6+2+10+10+4+2=34 - 30 = 4
4 là Tốn vậy Địa Số Quái là Tốn
Dương nữ thì Địa Số Quái là Thượng Quái, Thiên Số Quái là Hạ Quái, tức
quẻ trùng quái là Phong Hỏa Gia Nhân
Như vậy Tiên Thiên Mệnh Quái của người nữ trên là Phong Hỏa Gia Nhân.
(Đây chính là cách lấy quẻ Bát Tự Hà Lạc, các bạn có thể tham khảo quyển Bát Tự Hà Lạc của tác giả Học Năng)
Bước kê tiếp là tìm Thiên Mệnh Số, Địa Mệnh Số, hai số này cần đến số Tuổi Phụ và Mẩu lúc sinh.
Thiên Mệnh Số = ((Tuổi Phụ - 1) mod 12 + 1) x 1000 + ((Tuổi Phụ -1) div 12) x 10 + 502
Địa Mệnh Số = ((Tuổi Mẫu -1 ) mod 12 + 1) x 1000 + ((Tuổi Mẫ - 1) div 12) + 4) x 10 + 502
Thí dụ: Như người nữ có bát tự phía trên, lúc sinh cô ta, thì Cha 28 tuổi, Mẹ 27 tuổi.
Thiên Mệnh Số = ((28 - 1) mod 12 + 1) x 1000 + ((28 - 1) div 12) x 10 + 502
------------------- = ((3 + 1) x 1000 + (2 x 10) + 502
------------------- = 4000 + 20 + 502 = 4522
Thiên Mệnh Số = 4522
Địa Mệnh Số = ((27 - 1) mod 12 + 1) x 1000 + ((27 - 1) div 12) + 4) x 10 + 502
---------------- = ((2 + 1) x 1000 + (2 + 4) x 10 + 502
---------------- = 3000 + 60 + 502 = 3562
Địa Mệnh Số = 3562
Ta có thể lấy 4522 và 3562 để lấy mấy câu văn cho Thiên Mệnh Số và Địa Mệnh Số.
4522先天定數在其中秋去春來子結成父� ��生君二十八日生東海看高陞
4522 tiên thiên định số tại kì trung, thu khứ xuân lai tý kết thành, phụ niên sinh quân nhị thập bát, nhật sinh đông hải khán cao thăng.
3562數注生人不偶然命宮星宿照行年母� ��方交二十七生君岡極感皇天
3562 số chú sinh nhân bất ngẫu nhiên, mệnh cung tinh túc chiếu hành niên, mẫu niên phương giao nhị thập thất, sinh quân cương cực cảm hoàng thiên
Giải thích
Mod là phép chia lấy số thừa
5 mod 3 = 2, 12 mod 12 = 0
Div là phép chia lấy số chia được
5 div 3 = 1, 12 mod 12 = 1
邵子會經世64卦數表
Thiệu tử hội kinh thế 64 quái sổ biểu
乾101夬102大有103大壯104
Can 101 quái 102 đại hữu 103 đại tráng 104
履201兌202睽203歸妺204
Lý 201 đoái 202 khuê 203 quy muội 204
同人301革302離303豐304
Đồng nhân 301 cách 302 ly 303 phong 304
無妄401隨402噬嗑403雷404
Vô vọng 401 tùy 402 phệ hạp 403 lôi 404
姤501大過502鼎503恒504
Cấu 501 đại quá 502 đỉnh 503 hằng 504
訟601困602未濟603解604
Tụng 601 khốn 602 vị tể 603 giải 604
遁701咸702旅703小過704
Độn 701 hàm 702 lữ 703 tiểu quá 704
否801萃802晉803豫804
Phủ 801 tụy 802 tấn 803 dự 804
小畜105需106大畜107泰108
Tiểu súc 105 nhu 106 đại súc 107 thái 108
中孚205節206損207臨208
Trung phu 205 tiết 206 tổn 207 lâm 208
家人305既濟306賁307明夷308
Gia nhân 305 ký tể 306 bí 307 minh di 308
益405屯406頤407復408
Ích 405 đồn 406 di 407 phục 408
巽505井506蠱507升508
Tốn 505 tỉnh 506 cổ 507 thăng 508
渙605坎606蒙607師608
Hoán 605 khảm 606 mông 607 sư 608
漸705蹇706艮707謙708
Tiệm 705 kiển 706 cấn 707 khiêm 708
觀805比806剝807坤808
Quan 805 bỉ 806 bác 807 khôn 808
96气數表
96 khí sổ biểu
聲音數
Thanh âm sổ
明1010介4010花7010葵10010
Minh 1010 giới 4010 hoa 7010 quỳ 10010
知1020宮4020定7020艮10020
Tri 1020 cung 4020 định 7020 cấn 10020
刁1030向4030退7030黃10030
Điêu 1030 hướng 4030 thối 7030 hoàng 10030
清1040心4040審7040去10040
Thanh 1040 tâm 4040 thẩm 7040 khứ 10040
喻1050思4050百7050匣10050
Dụ 1050 tư 4050 bách 7050 hạp 10050
奉1060禾4060牙7060寺10060
Phụng 1060 hòa 4060 nha 7060 tự 10060
徹1070兌4070泥7070玉10070
Triệt 1070 đoái 4070 nê 7070 ngọc 10070
夫1080用4080法7080內10080
Phu 1080 dụng 4080 pháp 7080 nội 10080
可2010來5010斗8010龍11010
Khả 2010 lai 5010 đẩu 8010 11010
端2020乃5020土8020凡11020
Đoan 2020 nãi 5020 thổ 8020 phàm 11020
古2030坎5030群8030口11030
Cổ 2030 khảm 5030 quần 8030 khẩu 11030
曉2040精5040床8040穿11040
Hiểu 2040 tinh 5040 sàng 8040 xuyên 11040
良2050日5050影8050化11050
Lương 2050 nhật 5050 ảnh 8050 hóa 11050
非2060山5060欠8060老11060
Phi 2060 san 5060 khiếm 8060 lão 11060
透2070巽5070象8070近11070
Thấu 2070 tốn 5070 tượng 8070 cận 11070
敷2080走5080疑8080賢11080
Phu 2080 tẩu 5080 nghi 8080 hiền 11080
黑3010滂6010元9010尾12010
Hắc 3010 bàng 6010 nguyên 9010 vĩ 12010
多3020瑩6020澄9020文12020
Đa 3020 oánh 6020 trừng 9020 văn 12020
見3030丹6030香9030離12030
Kiến 3030 đan 6030 hương 9030 ly 12030
從3040邪6040照9040禪12040
Tòng 3040 tà 6040 chiếu 9040 thiện 12040
卜3050旦6050寶9050平12050
Bốc 3050 đán 6050 bảo 9050 bình 12050
孔3060微6060邦9060未12060
Khổng 3060 vi 6060 bang 9060 vị 12060
安3070甲6070娘9070坤12070
An 3070 giáp 6070 nương 9070 khôn 12070
溪3080北6080並9080同12080
Khê 3080 bắc 6080 tịnh 9080 đồng 12080
Tìm Tiên Thiên Mệnh Quái
Tiên Thiên Mệnh Quái thường được gọi là Hà Lạc Lý Số Khởi Quái.
Trước hết chúng ta phải chuyển năm tháng ngày giờ sinh đổi thành Âm Lịch
Bát Tự. Trong Bát Tự sẻ có 4 Can và 4 Chi. Can thì phối số theo
phép Nạp Giáp cho hào và Số Lạc Thư. Chi thì theo Địa Chi Ngủ Hành và
Số Hà Đồ.
Thiên Can Phối Số
Giáp Nhâm Phùng Kiền Ất Quý Khôn
Bính Cấn Đinh Đoài Kỷ Ly môn
Tốn Tân Khãm Mậu Chấn Canh đồn.
Theo số Lạc Thư và Hậu Thiên Bát Quái thì
Kiền 6, Khãm 1, Cấn 8, Chấn 3
Tốn 4, Ly 9, Khôn 2, Đoài 7
vì vậy ta có bản Thiên Can Phối Số như sau:
Giáp Kiền 6
Ất Khôn 2
Bính Cấn 8
Đinh Đoài 7
Mậu Khãm 1
Kỷ Ly 9
Canh Chấn 3
Tân Tốn 4
Nhâm Kiền 6
Quý Khôn 2
Địa Chi Phối Số.
Theo Hà Đồ thì ta có
Thiên 1 Sinh Thủy, Địa 6 Thành Chi: Thủy 1,6
Địa 2 Sinh Hỏa, Thiên 7 Thành Chi: Hỏa 2,7
Thiên 3 Sinh Mộc, Địa 8 Thành Chi: Mộc 3,8
Địa 4 Sinh Kim, Thiên 9 Thành Chi: Kim 4,9
Thiên 5 Sinh Thổ, Địa 10 Thành Chi: Thổ 5,10
Địa Chi xếp theo ngủ hành ta có
Hợi Tý Thủy cho nên phối 1,6
Dần Mão Mộc cho nên phối 3,8
Tỵ Ngọ Hỏa cho nên phối 2,7
Thân Dậu Kim cho nên phối 4,9
Thìn Tuất Sửu Mùi Thổ cho nên phối 5,10.
Vì vậy ta có bản Địa Chi Phối Số như sau:
Hợi Tý 1,6
Dần Mão 3,8
Tỵ Ngọ 2,7
Thân Dậu 4,9
Thìn Tuất Sửu Mùi 5,10
Thí dụ: Nử có Bát Tự, niên Nhâm Ngọ, Tháng Đinh Mùi, Ngày Canh Thìn, Giờ Tân Tỵ
Ta có Bát Tự Phối Số như sau
Nhâm 6, Ngọ 2,7
Đinh 7, Mùi 5,10
Canh 3, Thìn 5,10
Tân 4, Tỵ 2,7
Sau khi phối số cho Bát Tự xong ta có thể tính Thiên Số và Địa Số
Thiên Số và Địa Số
Theo Dịch số thì ta có các số 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10
Thiên là số lẻ, Địa là số chẳn.
Cộng các số lẻ lại 1+3+5+7+9 = 25, cho nên Tổng Thiên Số được 25
Cộng các số chẳn lại 2+4+6+8+10 = 30, cho nên Tổng Địa Số được 30
Tương tự như trên ta cộng tất cả các số lẻ trong số của Bát Tự lại.
Nếu Tổng số là 25 thì số dư là 5
Nếu Tổng số lớn hơn 25 thì ta trừ đi 25, sau đó ta có số một số nhỏ hơn 25, tiếp tục tính theo số nhỏ hơn 25
Nếu Tổng số lẻ nhỏ hơn 25, mà là đơn số thì ta lấy số đó, nếu lớn hơn thì bỏ hàng chục lấy hàng đơn vị. Nếu hàng đơn vị là 0 thì ta lấy hàng chục (Như 23 thì ta lấy 3, 20 thì ta lấy 2, 13 thì lấy 3, 10 thì lấy 1)
Số đơn lấy được đó là Thiên Số
Tương tự như trên ta cộng tất cả các số chẳn trong số của Bát Tự lại.
Nếu Tổng số là 30 thì số dư là 3
Nếu Tổng số lớn hơn 30 thì ta trừ đi 30, sau đó ta có một số nhỏ hơn 30, và tiếp tục tính theo số nhỏ hơn 30
Nếu Tổng số nhỏ hơn 30, mà là đơn số thì ta lấy số đó, nếu lơn hơn thì bỏ hàng chục lấy hàng đơn vị. Nếu
hàng đơn vị là 0 thì ta lấy hàng chục. (Như cách lấy số nhỏ hơn 25 phía trên)
Số đơn lấy được đó là Địa Số.
Sau khi ta được Thiên Số và Địa Số thì theo bảng Hà Lạc Phối Quái, tức là số Lạc Thư phối Hậu Thiên Bát Quái như sau để lấy Thiên Số Quái và Địa Số Quái (Đơn Quái)
Bảng Hà Lạc Phối Quái
1 Khãm, 2 Khôn, 3 Đoài, 4 Tốn, 6 Kiền, 7 Đoài, 8 Cấn, 9 Ly.
Vậy nếu ta được số 5 thì sao? À trường hợp này thì hơi đặc biệt.
Để phối quái cho số 5 thì ta phải coi xem năm sinh thuộc Thương Nguyên, Trung Nguyên, hay Hạ Nguyên của Tam Nguyên 180 năm, và là Dương Nam Âm Nử hay Âm Nam Dương Nữ.
Năm sinh thuộc Thượng Nguyên 1864 – 1923 là 60 năm (Giáp Tý – Quý Hợi).
Năm sinh thuộc Trung Nguyên 1924 đến 1983 là 60 năm (Giáp Tý – Quý Hợi).
Năm sinh thuộc Hạ Nguyên 1984 đến 2043 là 60 năm (Giáp Tý – Quý Hợi).
Sau đó 180 năm Tam Nguyên lại bắt đầu Thương Trung Hạ.
Dương Nam Âm Nử hay Âm Nam Dương Nữ thì phải xem Niên Can hoặc Địa Chi xem chẳn hay lẻ như
Dương Nam/Nử thì Niên Can là Giáp,Bính,Mậu,Canh,Nhâm (Hay Niên Chi Tý,Dần,Thìn,Ngọ,Thân,Tuất)
Âm Nam/Nử thì Niên Can là Ất, Đinh, Kỷ, Tân, Quý (Hay Niên Chi Sữu,Mão,Tỵ,Mùi,Dậu,Hợi).
Số 5 phối quái theo như sau:
Thượng Nguyên thì Nam Cấn, Nữ Khôn
Trung Nguyên thì Dương Nam Âm Nữ Cấn, Âm Nam Dương Nữ Khôn
Hạ Nguyên thì Nam Ly, Nữ Đoài
Tới đây thì ta có Thiên Số Quái và Địa Số Quái, kết hợp 2 đơn quái lại để lập trùng quái theo sau:
Dương Nam Âm Nữ, Thiên Số Quái là Thượng Quái, Địa Số Quái là Hạ Quái.
Âm Nam Dương Nữ, Hạ Số Quái là Thương Quái, Thiên Số Quái là Hạ Quái.
Như thí dụ trên
Nử sinh có Bát Tự, niên Nhâm Ngọ, Tháng Đinh Mùi, Ngày Canh Thìn, Giờ Tân Tỵ
Trong niên trụ Can là Nhâm là Dương nên đây là Dương Nữ vậy
Bát Tự Phối Số như sau
Nhâm 6, Ngọ 2,7
Đinh 7, Mùi 5,10
Canh 3, Thìn 5,10
Tân 4, Tỵ 2,7
Thiên Số= 7+7+5+3+5+7 = 34 - 25 = 9
Theo bảng Hà Lạc Phối Quái
1 Khãm, 2 Khôn, 3 Đoài, 4 Tốn, 6 Kiền, 7 Đoài, 8 Cấn, 9 Ly.
9 là Ly vậy Thiên Số Quái là Ly
Địa Số = 6+2+10+10+4+2=34 - 30 = 4
4 là Tốn vậy Địa Số Quái là Tốn
Dương nữ thì Địa Số Quái là Thượng Quái, Thiên Số Quái là Hạ Quái, tức
quẻ trùng quái là Phong Hỏa Gia Nhân
Như vậy Tiên Thiên Mệnh Quái của người nữ trên là Phong Hỏa Gia Nhân.
(Đây chính là cách lấy quẻ Bát Tự Hà Lạc, các bạn có thể tham khảo quyển Bát Tự Hà Lạc của tác giả Học Năng)
Bước kê tiếp là tìm Thiên Mệnh Số, Địa Mệnh Số, hai số này cần đến số Tuổi Phụ và Mẩu lúc sinh.
Thiên Mệnh Số = ((Tuổi Phụ - 1) mod 12 + 1) x 1000 + ((Tuổi Phụ -1) div 12) x 10 + 502
Địa Mệnh Số = ((Tuổi Mẫu -1 ) mod 12 + 1) x 1000 + ((Tuổi Mẫ - 1) div 12) + 4) x 10 + 502
Thí dụ: Như người nữ có bát tự phía trên, lúc sinh cô ta, thì Cha 28 tuổi, Mẹ 27 tuổi.
Thiên Mệnh Số = ((28 - 1) mod 12 + 1) x 1000 + ((28 - 1) div 12) x 10 + 502
------------------- = ((3 + 1) x 1000 + (2 x 10) + 502
------------------- = 4000 + 20 + 502 = 4522
Thiên Mệnh Số = 4522
Địa Mệnh Số = ((27 - 1) mod 12 + 1) x 1000 + ((27 - 1) div 12) + 4) x 10 + 502
---------------- = ((2 + 1) x 1000 + (2 + 4) x 10 + 502
---------------- = 3000 + 60 + 502 = 3562
Địa Mệnh Số = 3562
Ta có thể lấy 4522 và 3562 để lấy mấy câu văn cho Thiên Mệnh Số và Địa Mệnh Số.
4522先天定數在其中秋去春來子結成父� ��生君二十八日生東海看高陞
4522 tiên thiên định số tại kì trung, thu khứ xuân lai tý kết thành, phụ niên sinh quân nhị thập bát, nhật sinh đông hải khán cao thăng.
3562數注生人不偶然命宮星宿照行年母� ��方交二十七生君岡極感皇天
3562 số chú sinh nhân bất ngẫu nhiên, mệnh cung tinh túc chiếu hành niên, mẫu niên phương giao nhị thập thất, sinh quân cương cực cảm hoàng thiên
Giải thích
Mod là phép chia lấy số thừa
5 mod 3 = 2, 12 mod 12 = 0
Div là phép chia lấy số chia được
5 div 3 = 1, 12 mod 12 = 1